Thứ Hai, 4 tháng 5, 2015

MÀNG CHỐNG THẤM KHÒ NÓNG GIÁ RẺ

Tấm khò nóng Bitumex TG300



Mô Tả Sản Phẩm
            Màng chống thấm Bitumex TG300 là màng khò nóng chất lượng cao, được sản xuất từ nhựa Bitume biến tính có gia cường Polyme và sợi thủy tinh. Do đó sản phẩm đạt độ bền cao, độ ổn định tuyệt vời với các điều kiện thời tiết khắc nhiệt nhất.
Ứng dụng
            Màng chống thấm Bitumex TG300 sử dụng tại các bề mặt cần chống lại sự xâm nhập của nước như:
-         Sàn và mái công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
-         Bể nước ngầm
-         Bãi đỗ xe ngầm
-         Tầng hầm
-         Bể bơi
-         Mặt cầu
-         Đường hầm …
Ưu điểm
            Màng chống thấm Bitumex TG300 được sản xuất trên các yêu cầu của công trình nên có thể đáp ứng được hết các yêu cầu chống thấm của mái, móng, tầng hầm, bể nước…
-         Dễ dàng thi công nhờ khả năng đàn hồi tốt của màng chống thấm Bitumex TG300
-         Độ ổn định kích thước tốt.
-         Khả năng chống thấm tuyệt vời.
-         Hiệu suất nhiệt độ cao rất tốt
-         Thân thiện với môi trường
-         Độ bền cơ học cao
Hướng dẫn thi công
1.CHUẨN BỊ BỀ MẶT
Bề mặt nền bê tông cần được miết nhẵn bằng bay và được khử sạch cát tồn dư hoặc bám hờ trên bề mặt để tránh làm tổn hại đến lớp màng. Dùng vữa xi măng cát tạo phẳng, vuông góc các cạnh góc tường/lan can/ khớp nối panel sàn. Bề mặt phải được làm sạch hoàn toàn trong khi thi công chống thấm.
2. QUÉT LỚP SƠN LÓT
Quét hoặc lăn một lớp sơn lót mỏng và đều lên bề mặt. Chỉ sơn lót khu vực thi công màng trong ngày.
Sau khi sơn lót khoảng 2-3 giờ, có thể dán màng trong điều kiện thời tiết bình thường và trên bề mặt bê tông.
3. THI CÔNG
Để dán màng được phẳng trên mặt bê tông, cần lăn trải cuộn theo đường thẳng. Sử dụng phương pháp khò nhiệt, khò đều mặt màng phía dưới đến khi lớp màng mỏng chảy và kết dính với lớp bitum quét lót. Mép gối cuối tối thiểu 10cm.Trên bề mặt đứng hoặc nghiêng, phải dán màng từ thấp lên cao.
4. KIỂM TRA SỬA CHỮA VÀ BẢO VỆ
Sau khi dán màng xong, cần kiểm tra kĩ lớp màng vừa dán trước khi ốp lát hoặc phủ lớp bảo vệ. Tiến hành láng bảo vệ trước khi thi công các công việc tiếp theo.
5. ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN.
Đóng gói 10m/ cuộn
Toàn bộ sản phẩm cần được bảo quản cách xa nguồn nhiệt, nguyên bao gói. Để đứng và không xếp các pallet lên nhau.
Các chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phương pháp thử
Đơn vị
Sai Số
Giá Trị
Khuyết tật
TS EN 1850-1



Không
Chiều dầy sản phẩm
TS EN 1849-1

mm

±0,2

3mm
Chiều dài
TS EN 1848-1

m

min(-0,03)

10

Chiều rộng
TS EN 1848-1

cm

min(-2)

100

Độ phẳng
TS EN 1848-1

TS EN 1848-1


pass

Khả năng chống thấm (10KPa)
TS EN 1928

10kPa


pass

Độ bền kéo
TS EN 12311-1

N/50mm

±10%

300/200

Độ dãn dài
TS EN 12311-1

%

±10%

2/2

Khả năng chịu lạnh
TS EN 1109

°C

min

≤-5

Độ chống cháy bên ngoài
TS EN 1110

°C

min

≥130

Độ ổn định kích thước
TS EN 1107-1

%

max

≤0,6


LH:0987745712
WWW.VINASIKA.COM

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét