Tấm khò nóng Bitumex TG300
Mô Tả Sản Phẩm
Màng chống thấm Bitumex TG300 là màng khò nóng chất lượng cao, được sản xuất từ nhựa Bitume biến tính có gia cường Polyme và sợi thủy tinh. Do đó sản phẩm đạt độ bền cao, độ ổn định tuyệt vời với các điều kiện thời tiết khắc nhiệt nhất.
Ứng dụng
Màng chống thấm Bitumex TG300 sử dụng tại các bề mặt cần chống lại sự xâm nhập của nước như:
- Sàn và mái công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Bể nước ngầm
- Bãi đỗ xe ngầm
- Tầng hầm
- Bể bơi
- Mặt cầu
- Đường hầm …
Ưu điểm
Màng chống thấm Bitumex TG300 được sản xuất trên các yêu cầu của công trình nên có thể đáp ứng được hết các yêu cầu chống thấm của mái, móng, tầng hầm, bể nước…
- Dễ dàng thi công nhờ khả năng đàn hồi tốt của màng chống thấm Bitumex TG300
- Độ ổn định kích thước tốt.
- Khả năng chống thấm tuyệt vời.
- Hiệu suất nhiệt độ cao rất tốt
- Thân thiện với môi trường
- Độ bền cơ học cao
Hướng dẫn thi công
1.CHUẨN BỊ BỀ MẶT
Bề mặt nền bê tông cần được miết nhẵn bằng bay và được khử sạch cát tồn dư hoặc bám hờ trên bề mặt để tránh làm tổn hại đến lớp màng. Dùng vữa xi măng cát tạo phẳng, vuông góc các cạnh góc tường/lan can/ khớp nối panel sàn. Bề mặt phải được làm sạch hoàn toàn trong khi thi công chống thấm.
2. QUÉT LỚP SƠN LÓT
Quét hoặc lăn một lớp sơn lót mỏng và đều lên bề mặt. Chỉ sơn lót khu vực thi công màng trong ngày.
Sau khi sơn lót khoảng 2-3 giờ, có thể dán màng trong điều kiện thời tiết bình thường và trên bề mặt bê tông.
3. THI CÔNG
Để dán màng được phẳng trên mặt bê tông, cần lăn trải cuộn theo đường thẳng. Sử dụng phương pháp khò nhiệt, khò đều mặt màng phía dưới đến khi lớp màng mỏng chảy và kết dính với lớp bitum quét lót. Mép gối cuối tối thiểu 10cm.Trên bề mặt đứng hoặc nghiêng, phải dán màng từ thấp lên cao.
4. KIỂM TRA SỬA CHỮA VÀ BẢO VỆ
Sau khi dán màng xong, cần kiểm tra kĩ lớp màng vừa dán trước khi ốp lát hoặc phủ lớp bảo vệ. Tiến hành láng bảo vệ trước khi thi công các công việc tiếp theo.
5. ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN.
Đóng gói 10m/ cuộn
Toàn bộ sản phẩm cần được bảo quản cách xa nguồn nhiệt, nguyên bao gói. Để đứng và không xếp các pallet lên nhau.
Các chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Sai Số
|
Giá Trị
|
Khuyết tật
|
TS EN 1850-1
|
Không
| ||
Chiều dầy sản phẩm
|
TS EN 1849-1
|
mm
|
±0,2
|
3mm
|
Chiều dài
|
TS EN 1848-1
|
m
|
min(-0,03)
|
10
|
Chiều rộng
|
TS EN 1848-1
|
cm
|
min(-2)
|
100
|
Độ phẳng
|
TS EN 1848-1
|
TS EN 1848-1
|
pass
| |
Khả năng chống thấm (10KPa)
|
TS EN 1928
|
10kPa
|
pass
| |
Độ bền kéo
|
TS EN 12311-1
|
N/50mm
|
±10%
|
300/200
|
Độ dãn dài
|
TS EN 12311-1
|
%
|
±10%
|
2/2
|
Khả năng chịu lạnh
|
TS EN 1109
|
°C
|
min
|
≤-5
|
Độ chống cháy bên ngoài
|
TS EN 1110
|
°C
|
min
|
≥130
|
Độ ổn định kích thước
|
TS EN 1107-1
|
%
|
max
|
≤0,6
|
WWW.VINASIKA.COM
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét